1
|
I
|
LĨNH LỰC LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH XÃ
HỘI (39 thủ tục)
|
2
|
1
|
Bảo trợ xã hội (9 thủ tục)
|
3
|
1.1
|
1.011606.000.00.00.H41
|
Công
nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng
năm
|
Một phần
|
4
|
1.2
|
1.011607.000.00.00.H41
|
Công
nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm
|
Một phần
|
5
|
1.3
|
1.011608.000.00.00.H41
|
Công
nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm
|
Một phần
|
6
|
1.4
|
1.011609.000.00.00.H41
|
Công
nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống
trung bình
|
Một phần
|
7
|
1.5
|
2.000355.000.00.00.H41
|
Đăng
ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó
khăn
|
Một phần
|
8
|
1.6
|
1.001699.000.00.00.H41
|
Xác
định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật
|
Một phần
|
9
|
1.7
|
1.001653.000.00.00.H41
|
Đổi,
cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật
|
Một phần
|
10
|
1.8
|
2.000744
|
Trợ
giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng
|
Một phần
|
11
|
1.9
|
2.000751
|
Trợ
giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
|
Toàn trình
|
12
|
2
|
Trẻ em (6 thủ tục)
|
13
|
2.1
|
1.004946.000.00.00.H41
|
Áp
dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi
trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em
|
Một phần
|
14
|
2.2
|
1.004944.000.00.00.H41
|
Chấm
dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em
|
Một phần
|
15
|
2.3
|
2.001947.000.00.00.H41
|
Phê
duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị
bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt
|
Một phần
|
16
|
2.4
|
1.004941.000.00.00.H41
|
Đăng
ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình
nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em
|
Một phần
|
17
|
2.5
|
2.001944.000.00.00.H41
|
Thông
báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia
đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em
|
Một phần
|
18
|
2.6
|
2.001942.000.00.00.H41
|
Chuyển
trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia
đình nhận chăm sóc thay thế
|
Còn lại
|
19
|
3
|
Người có công (23 thủ tục)
|
20
|
3.1
|
1.010803.000.00.00.H41
|
Giải
quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
Một phần
|
21
|
3.2
|
1.010833.000.00.00.H41
|
Cấp
giấy xác nhận thân nhân của người có công
|
Một phần
|
22
|
3.3
|
1.010804.000.00.00.H41
|
Giải
quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự
nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”
|
Một phần
|
23
|
3.4
|
1.010805.000.00.00.H41
|
Giải
quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng
lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công
an
|
Một phần
|
24
|
3.5
|
1.010810.000.00.00.H41
|
Công
nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an
|
Một phần
|
25
|
3.6
|
1.010812.000.00.00.H41
|
Tiếp
nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh
quản lý
|
Một phần
|
26
|
3.7
|
1.010814.000.00.00.H41
|
Cấp
bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương
binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ
|
Một phần
|
27
|
3.8
|
1.010815.000.00.00.H41
|
Công
nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng.
|
Một phần
|
28
|
3.9
|
1.010816.000.00.00.H41
|
Công
nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất
độc hóa học
|
Một phần
|
29
|
3.1
|
1.010817.000.00.00.H41
|
Công
nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất
độc hóa học
|
Một phần
|
30
|
3.11
|
1.010818.000.00.00.H41
|
Công
nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ
quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày
|
Một phần
|
31
|
3.12
|
1.010819.000.00.00.H41
|
Giải
quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc
và làm nghĩa vụ quốc tế
|
Một phần
|
32
|
3.13
|
1.010821.000.00.00.H41
|
Giải
quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc
hệ thống giáo dục quốc dân
|
Một phần
|
33
|
3.14
|
1.010824.000.00.00.H41
|
Hưởng
trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần
|
Một phần
|
34
|
3.15
|
1.010825.000.00.00.H41
|
Bổ
sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ.
|
Một phần
|
35
|
3.16
|
1.010829.000.00.00.H41
|
Di
chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo
nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
Một phần
|
36
|
3.17
|
1.004964.000.00.00.H41
|
Giải
quyết trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào và
Cam-pu-chia
|
Một phần
|
37
|
3.18
|
1.010830.000.00.00.H41
|
Di
chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại
nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng
trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
Một phần
|
38
|
3.19
|
2.002307.000.00.00.H41
|
Giải
quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh
|
Một phần
|
39
|
3.20
|
2.002308.000.00.00.H41
|
Giải
quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp
|
Một phần
|
40
|
3.21
|
1.001257.000.00.00.H41
|
Giải
quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã
được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng
Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ
trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
|
Một phần
|
41
|
3.22
|
1.010820.000.00.00.H41
|
Giải
quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng.
|
Một phần
|
42
|
3.23
|
1.005387.000.00.00.H41
|
Hồ
sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt
động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng
01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi
|
Một phần
|
43
|
4
|
Phòng chống tệ nạn xã hội (01 thủ tục)
|
44
|
4.1
|
1.010941.000.00.00.H41
|
Đăng
ký cai nghiện ma túy tự nguyện
|
Một phần
|
45
|
II
|
LĨNH VỰC TƯ PHÁP - HỘ TỊCH (37
thủ tục)
|
46
|
1
|
Hộ tịch
(18 thủ tục)
|
47
|
1.1
|
1.004859.000.00.00.H41
|
Thủ
tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch
|
Một phần
|
48
|
1.2
|
1.011537
|
Liên
thông: Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, trợ cấp mai táng, hỗ trợ chi
phí mai táng
|
Một phần
|
49
|
1.3
|
2.000986.000.00.00.H41
|
Liên
thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ
bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
Một phần
|
50
|
1.4
|
1.001193.000.00.00.H41
|
Thủ
tục đăng ký khai sinh
|
Một phần
|
51
|
1.5
|
1.000894.000.00.00.H41
|
Thủ
tục đăng ký kết hôn
|
Một phần
|
52
|
1.6
|
1.001022.000.00.00.H41
|
Thủ
tục đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
Một phần
|
53
|
1.7
|
1.000689.000.00.00.H41
|
Thủ
tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con
|
Một phần
|
54
|
1.8
|
1.000656.000.00.00.H41
|
Thủ
tục đăng ký khai tử
|
Một phần
|
55
|
1.9
|
1.003583.000.00.00.H41
|
Thủ
tục đăng ký khai sinh lưu động
|
Còn lại
|
56
|
1.10
|
1.000593.000.00.00.H41
|
Thủ
tục đăng ký kết hôn lưu động
|
Còn lại
|
57
|
1.11
|
1.000419.000.00.00.H41
|
Thủ
tục đăng ký khai tử lưu động
|
Còn lại
|
58
|
1.12
|
1.004837.000.00.00.H41
|
Thủ
tục đăng ký giám hộ
|
Một phần
|
59
|
1.13
|
1.004873.000.00.00.H41
|
Thủ
tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
|
Một phần
|
60
|
1.14
|
1.004884.000.00.00.H41
|
Thủ
tục đăng ký lại khai sinh
|
Một phần
|
61
|
1.15
|
1.004772.000.00.00.H41
|
Thủ
tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
Một phần
|
62
|
1.16
|
1.004746.000.00.00.H41
|
Thủ
tục đăng ký lại kết hôn
|
Một phần
|
63
|
1.17
|
1.005461.000.00.00.H41
|
Đăng
ký lại khai tử
|
Một phần
|
64
|
1.18
|
2.000635.000.00.00.H41
|
Cấp
bản sao Trích lục hộ tịch
|
Toàn trình
|
65
|
2
|
Chứng
thực (11 thủ tục)
|
66
|
2.1
|
2.000908.000.00.00.H41
|
Thủ
tục cấp bản sao từ sổ gốc
|
Còn lại
|
67
|
2.2
|
2.000815.000.00.00.H41
|
Thủ
tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có
thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
Còn lại
|
68
|
2.3
|
2.000884.000.00.00.H41
|
Thủ
tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp
chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký,
không thể điểm chỉ được)
|
Còn lại
|
69
|
2.4
|
2.000913.000.00.00.H41
|
Thủ
tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
Còn lại
|
70
|
2.5
|
2.000927.000.00.00.H41
|
Thủ
tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
|
Còn lại
|
71
|
2.6
|
2.000942.000.00.00.H41
|
Thủ
tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng
thực
|
Còn lại
|
72
|
2.7
|
2.001035.000.00.00.H41
|
Thủ
tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền
sử dụng đất, nhà ở
|
Còn lại
|
73
|
2.8
|
2.001019.000.00.00.H41
|
Thủ
tục chứng thực di chúc
|
Còn lại
|
74
|
2.9
|
2.001016.000.00.00.H41
|
Thủ
tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản
|
Còn lại
|
75
|
2.10
|
2.001009.000.00.00.H41
|
Thủ
tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sửa dụng
đất, nhà ở
|
Còn lại
|
76
|
2.11
|
2.001406.000.00.00.H41
|
Thủ
tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản,
quyền sử dụng đất, nhà ở
|
Còn lại
|
77
|
3
|
Nuôi con
nuôi (2 thủ tục)
|
78
|
3.1
|
2.001263.000.00.00.H41
|
Đăng
ký việc nuôi con nuôi trong nước
|
Một phần
|
79
|
3.2
|
2.001255.000.00.00.H41
|
Đăng
ký lại việc nuôi con nuôi trong nước
|
Một phần
|
80
|
4
|
Tuyên
truyền phổ biến giáo dục pháp luật (6 thủ tục)
|
81
|
4.1
|
2.001457.000.00.00.H41
|
Thủ
tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật
|
Một phần
|
82
|
4.2
|
2.001449.000.00.00.H41
|
Thủ
tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật
|
Một phần
|
83
|
4.3
|
2.000373.000.00.00.H41
|
Thủ
tục công nhận hòa giải viên
|
Một phần
|
84
|
4.4
|
2.000333.000.00.00.H41
|
Thủ
tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải
|
Một phần
|
85
|
4.5
|
2.000930.000.00.00.H41
|
Thủ
tục thôi làm hòa giải viên (cấp xã)
|
Một phần
|
86
|
4.6
|
2.002080.000.00.00.H41
|
Thủ
tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên
|
Một phần
|
87
|
III
|
LĨNH VỰC KHIẾU NẠI, TỐ CÁO (03
thủ tục)
|
88
|
1
|
Giải
quyết Khiếu nại (01 thủ tục)
|
89
|
1.1
|
2.002409.000.00.00.H41
|
Thủ
tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã
|
Còn lại
|
90
|
2
|
Giải
quyết Tố cáo (01 thủ tục)
|
91
|
2.1
|
1.005460.000.00.00.H41
|
Giải
quyết tố cáo tại cấp xã
|
Còn lại
|
92
|
3
|
Bồi
thường Nhà nước (01 thủ tục)
|
93
|
3.1
|
2.002165.000.00.00.H41
|
Giải
quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ
gây thiệt hại (cấp xã)
|
Một phần
|
94
|
IV
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA - GIÁO DỤC - DÂN
SỐ (18 thủ tục)
|
95
|
1
|
Văn hóa
(03 thủ tục)
|
96
|
1.1
|
1.003622.000.00.00.H41
|
Thủ
tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã
|
Toàn trình
|
97
|
1.2
|
1.000954.000.00.00.H41
|
Thủ
tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm
|
Toàn trình
|
98
|
1.3
|
1.001120.000.00.00.H41
|
Thủ
tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa
|
Toàn trình
|
99
|
2
|
Gia đình
(02 thủ tục)
|
100
|
2.1
|
1.012084.000.00.00.H41
|
Thủ
tục cấm tiếp xúc theo Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã (Chủ
tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với địa phương không tổ chức chính quyền
cấp xã) theo đề nghị của cơ quan, tổ chức cá nhân
|
Một phần
|
101
|
2.2
|
1.012085.000.00.00.H41
|
Thủ
tục hủy bỏ Quyết định cấm tiếp xúc theo đơn đề nghị
|
Toàn trình
|
102
|
3
|
Giáo dục
(05 thủ tục)
|
103
|
3.1
|
1.004441.000.00.00.H41
|
Cho
phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học
|
Toàn trình
|
104
|
3.2
|
1.004492.000.00.00.H41
|
Thành
lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
Một phần
|
105
|
3.3
|
1.004443.000.00.00.H41
|
Cho
phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại
|
Một phần
|
106
|
3.4
|
1.004485.000.00.00.H41
|
Sáp
nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
Một phần
|
107
|
3.5
|
2.001810.000.00.00.H41
|
Giải
thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị
thành lập)
|
Một phần
|
108
|
4
|
Dân số -
Sức khỏe sinh sản (04 thủ tục)
|
109
|
4.1
|
1.003564.000.00.00.H41
|
Cấp
lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị nhầm lẫn khi ghi chép Giấy chứng
sinh
|
Còn lại
|
110
|
4.2
|
1.002192.000.00.00.H41
|
Cấp
giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh nhưng được cán bộ y tế đỡ đẻ.
|
Còn lại
|
111
|
4.3
|
1.002150.000.00.00.H41
|
Cấp
lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
Còn lại
|
112
|
4.4
|
1.003943.000.00.00.H41
|
Cấp
giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ sinh ra do thực hiện kỹ thuật mang thai hộ
|
Còn lại
|
113
|
5
|
Thư viện
(03 thủ tục)
|
114
|
5.1
|
1.008901.000.00.00.H41
|
Thủ
tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng
|
Toàn trình
|
115
|
5.2
|
1.008902.000.00.00.H41
|
Thủ
tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng
đồng
|
Toàn trình
|
116
|
5.3
|
1.008903.000.00.00.H41
|
Thủ
tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng
|
Toàn trình
|
117
|
6
|
Thể dục
thể thao (01 thủ tục)
|
118
|
6.1
|
2.000794.000.00.00.H41
|
Thủ
tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở
|
|
119
|
V
|
LĨNH VỰC NỘI VỤ - THI ĐUA KHEN
THƯỞNG (15 thủ tục)
|
120
|
1
|
Thi đua
khen thưởng (05 thủ tục)
|
121
|
1.1
|
1.012373.000.00.00.H41
|
Thủ tục
tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã theo công trạng (Cấp xã)
|
Một phần
|
122
|
1.2
|
1.012374.000.00.00.H41
|
Thủ
tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo chuyên
đề (Cấp xã)
|
Một phần
|
123
|
1.3
|
1.012376.000.00.00.H41
|
Thủ
tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất (Cấp xã)
|
Một phần
|
124
|
1.4
|
1.012378.000.00.00.H41
|
Thủ
tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho hộ gia đình (Cấp xã)
|
Một phần
|
125
|
1.5
|
1.012379.000.00.00.H41
|
Thủ
tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến (Cấp xã)
|
Một phần
|
126
|
2
|
Tôn giáo
Chính phủ (10 thủ tục)
|
127
|
2.1
|
1.012579.000.00.00.H41
|
Thủ
tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ
chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc (Cấp xã)
|
Còn lại
|
128
|
2.2
|
1.012580.000.00.00.H41
|
Thủ
tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung (Cấp xã)
|
Còn lại
|
129
|
2.3
|
1.012582.000.00.00.H41
|
Thủ
tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã
khác (Cấp xã)
|
Còn lại
|
130
|
2.4
|
1.012584.000.00.00.H41
|
Thủ
tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một
xã (Cấp xã)
|
Còn lại
|
131
|
2.5
|
1.012585.000.00.00.H41
|
Thủ
tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung
(Cấp xã)
|
Còn lại
|
132
|
2.6
|
1.012586.000.00.00.H41
|
Thủ
tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn
hoạt động tôn giáo ở một xã (Cấp xã)
|
Còn lại
|
133
|
2.7
|
1.012588.000.00.00.H41
|
Thủ
tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động
tôn giáo ở một xã (Cấp xã)
|
Còn lại
|
134
|
2.8
|
1.012590.000.00.00.H41
|
Thủ
tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung (Cấp xã)
|
Còn lại
|
135
|
2.9
|
1.012591.000.00.00.H41
|
Thủ
tục đăng ký Bổ sung hoạt động tin ngưỡng (Cấp xã)
|
Còn lại
|
136
|
2.10
|
1.012592.000.00.00.H41
|
Thủ
tục đăng ký hoạt động Tín ngưỡng (Cấp xã)
|
Còn lại
|
137
|
VI
|
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP - THỦY LỢI
(10 thủ tục)
|
138
|
1
|
Nông
nghiệp (01 thủ tục)
|
139
|
1.1
|
1.003596.000.00.00.H41
|
Phê
duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã)
|
Một phần
|
140
|
2
|
Trồng
trọt (01 thủ tục)
|
141
|
2.1
|
1.008004.000.00.00.H41
|
Chuyển
đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa
|
Một phần
|
142
|
3
|
Thủy lợi
(03 thủ tục)
|
143
|
3.1
|
2.001621.000.00.00.H41
|
Hỗ
trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên
tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa
phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp
xã thực hiện)
|
Một phần
|
144
|
3.2
|
1.003446.000.00.00.H41
|
Thẩm
định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập
trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
|
Một phần
|
145
|
3.3
|
1.003440.000.00.00.H41
|
Thẩm
định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền
của UBND cấp xã
|
Một phần
|
146
|
4
|
Quản lý
đê điều và phòng chống thiên tai (05 thủ tục)
|
147
|
4.1
|
1.010091.000.00.00.H41
|
Hỗ
trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống
thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã
hội
|
Toàn trình
|
148
|
4.2
|
1.010092.000.00.00.H41
|
Trợ cấp
tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động
từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa
tham gia bảo hiểm xã hội
|
Toàn trình
|
149
|
4.3
|
2.002163.000.00.00.H41
|
Đăng
ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu
|
Toàn trình
|
150
|
4.4
|
2.002162.000.00.00.H41
|
Hỗ
trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh
|
Một phần
|
151
|
4.5
|
2.002161.000.00.00.H41
|
Hỗ
trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai
|
Một phần
|
152
|
VII
|
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG
(11 thủ tục)
|
153
|
1
|
Lĩnh vực
đất đai (09 thủ tục)
|
154
|
1.1
|
1.012812.000.00.00.H41
|
Hòa
giải tranh chấp đất đai
|
Còn lại
|
155
|
1.2
|
1.005398.000.00.00.H41
|
Đăng
ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
Một phần
|
156
|
1.3
|
2.001938.000.00.00.H41
|
Đăng
ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý (cấp
tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)
|
Một phần
|
157
|
1.4
|
1.004227.000.00.00.H41
|
Đăng
ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin
về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ
nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn
chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản
gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận (Cấp tỉnh -
trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)
|
Một phần
|
158
|
1.5
|
1.002993.000.00.00.H41
|
Đăng
ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01
tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa
thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định (đã thành lập)
|
Một phần
|
159
|
1.6
|
1.004221.000.00.00.H41
|
Đăng
ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng
nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất
liền kề
|
Một phần
|
160
|
1.7
|
1.004203.000.00.00.H41
|
Tách
thửa hoặc hợp thửa đất
|
Một phần
|
161
|
1.8
|
1.004199.000.00.00.H41
|
Cấp
đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất (Cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)
|
Một phần
|
162
|
1.9
|
1.002255.000.00.00.H41
|
Đăng
ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không
đồng thời là người sử dụng đất
|
Một phần
|
163
|
2
|
Môi
trường (02 thủ tục)
|
164
|
2.1
|
1.010736.000.00.00.H41
|
Tham
vấn trong đánh giá tác động môi trường
|
Một phần
|
165
|
2.2
|
1.004082.000.00.00.H41
|
Xác
nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích (Cấp Xã)
|
Một phần
|
166
|
VIII
|
LĨNH VỰC QUÂN SỰ (12 thủ tục)
|
167
|
1
|
2.000034
|
Thủ
tục giải quyết chế độ hưu trí đối với quân nhân, người
làm công tác cơ yếu, nhập ngũ sau ngày
30/4/1975, trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc
tế, có từ đủ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội, cơ yếu đã phục viên, xuất
ngũ, thôi việc
|
Một phần
|
168
|
2
|
2.001334
|
Thủ
tục giải quyết chế độ hưu trí đối với quân nhân trực tiếp tham gia kháng
chiến chống Mỹ cứu nước từ ngày 30/4/1975 trở về trước có 20 năm trở lên phục
vụ quân đội đã phục viên, xuất ngũ
|
Một phần
|
169
|
3
|
2.000312
|
Xác
nhận cán bộ quân đội nghỉ hưu mắc bệnh hiểm nghèo
(thay thế)
|
Một phần
|
170
|
4
|
1.011064
|
Thủ
tục trợ cấp cho Dân quân tự vệ không tham gia bảo hiểm xã hội nếu bị tai nạn,
chết
|
Một phần
|
171
|
5
|
1.009360
|
Thủ
tục thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh cho Dân quân tự vệ không tham gia
bảo hiểm y tế nếu bị ốm đau, bị tai nạn, bị thương
|
Một phần
|
172
|
6
|
1.001821
|
Thủ
tục đăng ký nghĩa vụ quân sự lần đầu
|
Một phần
|
173
|
7
|
1.001763
|
Thủ
tục đăng ký nghĩa vụ quân sự chuyển đi khi thay đổi nơi cư trú hoặc nơi làm
việc, học tập
|
Một phần
|
174
|
8
|
1.001748
|
Thủ tục
đăng ký nghĩa vụ quân sự chuyển đến khi thay đổi nơi cư trú hoặc nơi làm
việc, học tập
|
Một phần
|
175
|
9
|
1.001733
|
Thủ
tục đăng ký nghĩa vụ quân sự tạm vắng
|
Một phần
|
176
|
10
|
1.001720
|
Thủ
tục đăng ký miễn gọi nhập ngũ thời chiến
|
Một phần
|
177
|
11
|
1.001805
|
Thủ
tục đăng ký phục vụ trong ngạch dự bị
|
Một phần
|
178
|
12
|
1.001771
|
Thủ
tục đăng ký nghĩa vụ quân sự bổ sung
|
Một phần
|