image banner
BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (145 THỦ TỤC)
Lượt xem: 34
BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (145 THỦ TỤC)

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA

UBND XÃ GIANG SƠN ĐÔNG, HUYỆN ĐÔ LƯƠNG, TỈNH NGHỆ AN

Ban hành kèm theo Quyết định số 369 /QĐ-UBND ngày 04  tháng 10 năm 2024

 


STT

TT Danh mục

Mã thủ tục hành chính

Tên thủ tục hành chính

Mức độ

1

I

LĨNH LỰC LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH XÃ HỘI (39 thủ tục)

2

1

Bảo trợ xã hội (9 thủ tục)

3

1.1

1.011606.000.00.00.H41

Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm

Một phần

4

1.2

1.011607.000.00.00.H41

Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm

Một phần

5

1.3

1.011608.000.00.00.H41

Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm

Một phần

6

1.4

1.011609.000.00.00.H41

Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình

Một phần

7

1.5

2.000355.000.00.00.H41

Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn

Một phần

8

1.6

1.001699.000.00.00.H41

Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật

Một phần

9

1.7

1.001653.000.00.00.H41

Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật

Một phần

10

1.8

2.000744

Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng

Một phần

11

1.9

2.000751

Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở

Toàn trình

12

2

Trẻ em (6 thủ tục)

13

2.1

1.004946.000.00.00.H41

Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em

Một phần

14

2.2

1.004944.000.00.00.H41

Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em

Một phần

15

2.3

2.001947.000.00.00.H41

Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt

Một phần

16

2.4

1.004941.000.00.00.H41

Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em

Một phần

17

2.5

2.001944.000.00.00.H41

Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em

Một phần

18

2.6

2.001942.000.00.00.H41

Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế

Còn lại

19

3

Người có công (23 thủ tục)

20

3.1

1.010803.000.00.00.H41

Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

Một phần

21

3.2

1.010833.000.00.00.H41

Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công

Một phần

22

3.3

1.010804.000.00.00.H41

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”

Một phần

23

3.4

1.010805.000.00.00.H41

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an

Một phần

24

3.5

1.010810.000.00.00.H41

Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an

Một phần

25

3.6

1.010812.000.00.00.H41

Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý

Một phần

26

3.7

1.010814.000.00.00.H41

Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ

Một phần

27

3.8

1.010815.000.00.00.H41

Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng.

Một phần

28

3.9

1.010816.000.00.00.H41

Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

Một phần

29

3.1

1.010817.000.00.00.H41

Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

Một phần

30

3.11

1.010818.000.00.00.H41

Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày

Một phần

31

3.12

1.010819.000.00.00.H41

Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế

Một phần

32

3.13

1.010821.000.00.00.H41

Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Một phần

33

3.14

1.010824.000.00.00.H41

Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần

Một phần

34

3.15

1.010825.000.00.00.H41

Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ.

Một phần

35

3.16

1.010829.000.00.00.H41

Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

Một phần

36

3.17

1.004964.000.00.00.H41

Giải quyết trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào và Cam-pu-chia

Một phần

37

3.18

1.010830.000.00.00.H41

Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

Một phần

38

3.19

2.002307.000.00.00.H41

Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh

Một phần

39

3.20

2.002308.000.00.00.H41

Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp

Một phần

40

3.21

1.001257.000.00.00.H41

Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Một phần

41

3.22

1.010820.000.00.00.H41

Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng.

Một phần

42

3.23

1.005387.000.00.00.H41

Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi

Một phần

43

4

Phòng chống tệ nạn xã hội (01 thủ tục)

44

4.1

1.010941.000.00.00.H41

Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện

Một phần

45

II

LĨNH VỰC TƯ PHÁP - HỘ TỊCH (37 thủ tục)

46

1

Hộ tịch (18 thủ tục)

47

1.1

1.004859.000.00.00.H41

Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch

Một phần

48

1.2

1.011537

Liên thông: Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, trợ cấp mai táng, hỗ trợ chi phí mai táng

Một phần

49

1.3

2.000986.000.00.00.H41

Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi

Một phần

50

1.4

1.001193.000.00.00.H41

Thủ tục đăng ký khai sinh

Một phần

51

1.5

1.000894.000.00.00.H41

Thủ tục đăng ký kết hôn

Một phần

52

1.6

1.001022.000.00.00.H41

Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con

Một phần

53

1.7

1.000689.000.00.00.H41

Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con

Một phần

54

1.8

1.000656.000.00.00.H41

Thủ tục đăng ký khai tử

Một phần

55

1.9

1.003583.000.00.00.H41

Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động

Còn lại

56

1.10

1.000593.000.00.00.H41

Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động

Còn lại

57

1.11

1.000419.000.00.00.H41

Thủ tục đăng ký khai tử lưu động

Còn lại

58

1.12

1.004837.000.00.00.H41

Thủ tục đăng ký giám hộ

Một phần

59

1.13

1.004873.000.00.00.H41

Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

Một phần

60

1.14

1.004884.000.00.00.H41

Thủ tục đăng ký lại khai sinh

Một phần

61

1.15

1.004772.000.00.00.H41

Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

Một phần

62

1.16

1.004746.000.00.00.H41

Thủ tục đăng ký lại kết hôn

Một phần

63

1.17

1.005461.000.00.00.H41

Đăng ký lại khai tử

Một phần

64

1.18

2.000635.000.00.00.H41

Cấp bản sao Trích lục hộ tịch

Toàn trình

65

2

Chứng thực (11 thủ tục)

66

2.1

2.000908.000.00.00.H41

Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc

Còn lại

67

2.2

2.000815.000.00.00.H41

Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

Còn lại

68

2.3

2.000884.000.00.00.H41

Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)

Còn lại

69

2.4

2.000913.000.00.00.H41

Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

Còn lại

70

2.5

2.000927.000.00.00.H41

Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

Còn lại

71

2.6

2.000942.000.00.00.H41

Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

Còn lại

72

2.7

2.001035.000.00.00.H41

Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

Còn lại

73

2.8

2.001019.000.00.00.H41

Thủ tục chứng thực di chúc

Còn lại

74

2.9

2.001016.000.00.00.H41

Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản

Còn lại

75

2.10

2.001009.000.00.00.H41

Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sửa dụng đất, nhà ở

Còn lại

76

2.11

2.001406.000.00.00.H41

Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

Còn lại

77

3

Nuôi con nuôi (2 thủ tục)

78

3.1

2.001263.000.00.00.H41

Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước

Một phần

79

3.2

2.001255.000.00.00.H41

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước

Một phần

80

4

Tuyên truyền phổ biến giáo dục pháp luật (6 thủ tục)

81

4.1

2.001457.000.00.00.H41

Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật

Một phần

82

4.2

2.001449.000.00.00.H41

Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật

Một phần

83

4.3

2.000373.000.00.00.H41

Thủ tục công nhận hòa giải viên

Một phần

84

4.4

2.000333.000.00.00.H41

Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải

Một phần

85

4.5

2.000930.000.00.00.H41

Thủ tục thôi làm hòa giải viên (cấp xã)

Một phần

86

4.6

2.002080.000.00.00.H41

Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên

Một phần

87

III

LĨNH VỰC KHIẾU NẠI, TỐ CÁO (03 thủ tục)

88

1

Giải quyết Khiếu nại (01 thủ tục)

89

1.1

2.002409.000.00.00.H41

Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã

Còn lại

90

2

Giải quyết Tố cáo (01 thủ tục)

91

2.1

1.005460.000.00.00.H41

Giải quyết tố cáo tại cấp xã

Còn lại

92

3

Bồi thường Nhà nước (01 thủ tục)

93

3.1

2.002165.000.00.00.H41

Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp xã)

Một phần

94

IV

LĨNH VỰC VĂN HÓA - GIÁO DỤC - DÂN SỐ (18 thủ tục)

95

1

Văn hóa (03 thủ tục)

96

1.1

1.003622.000.00.00.H41

Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã

Toàn trình

97

1.2

1.000954.000.00.00.H41

Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm

Toàn trình

98

1.3

1.001120.000.00.00.H41

Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa

Toàn trình

99

2

Gia đình (02 thủ tục)

100

2.1

1.012084.000.00.00.H41

Thủ tục cấm tiếp xúc theo Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã (Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với địa phương không tổ chức chính quyền cấp xã) theo đề nghị của cơ quan, tổ chức cá nhân

Một phần

101

2.2

1.012085.000.00.00.H41

Thủ tục hủy bỏ Quyết định cấm tiếp xúc theo đơn đề nghị

Toàn trình

102

3

Giáo dục (05 thủ tục)

103

3.1

1.004441.000.00.00.H41

Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học

Toàn trình

104

3.2

1.004492.000.00.00.H41

Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

Một phần

105

3.3

1.004443.000.00.00.H41

Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại

Một phần

106

3.4

1.004485.000.00.00.H41

Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

Một phần

107

3.5

2.001810.000.00.00.H41

Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)

Một phần

108

4

Dân số - Sức khỏe sinh sản (04 thủ tục)

109

4.1

1.003564.000.00.00.H41

Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị nhầm lẫn khi ghi chép Giấy chứng sinh

Còn lại

110

4.2

1.002192.000.00.00.H41

Cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế đỡ đẻ.

Còn lại

111

4.3

1.002150.000.00.00.H41

Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

Còn lại

112

4.4

1.003943.000.00.00.H41

Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ sinh ra do thực hiện kỹ thuật mang thai hộ

Còn lại

113

5

Thư viện (03 thủ tục)

114

5.1

1.008901.000.00.00.H41

Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng

Toàn trình

115

5.2

1.008902.000.00.00.H41

Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng

Toàn trình

116

5.3

1.008903.000.00.00.H41

Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng

Toàn trình

117

6

Thể dục thể thao (01 thủ tục)

118

6.1

2.000794.000.00.00.H41

Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở

119

V

LĨNH VỰC NỘI VỤ - THI ĐUA KHEN THƯỞNG (15 thủ tục)

120

1

Thi đua khen thưởng (05 thủ tục)

121

1.1

1.012373.000.00.00.H41

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã theo công trạng (Cấp xã)

Một phần

122

1.2

1.012374.000.00.00.H41

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo chuyên đề (Cấp xã)

Một phần

123

1.3

1.012376.000.00.00.H41

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất (Cấp xã)

Một phần

124

1.4

1.012378.000.00.00.H41

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho hộ gia đình (Cấp xã)

Một phần

125

1.5

1.012379.000.00.00.H41

Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến (Cấp xã)

Một phần

126

2

Tôn giáo Chính phủ (10 thủ tục)

127

2.1

1.012579.000.00.00.H41

Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc (Cấp xã)

Còn lại

128

2.2

1.012580.000.00.00.H41

Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung (Cấp xã)

Còn lại

129

2.3

1.012582.000.00.00.H41

Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác (Cấp xã)

Còn lại

130

2.4

1.012584.000.00.00.H41

Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã (Cấp xã)

Còn lại

131

2.5

1.012585.000.00.00.H41

Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung (Cấp xã)

Còn lại

132

2.6

1.012586.000.00.00.H41

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã (Cấp xã)

Còn lại

133

2.7

1.012588.000.00.00.H41

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã (Cấp xã)

Còn lại

134

2.8

1.012590.000.00.00.H41

Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung (Cấp xã)

Còn lại

135

2.9

1.012591.000.00.00.H41

Thủ tục đăng ký Bổ sung hoạt động tin ngưỡng (Cấp xã)

Còn lại

136

2.10

1.012592.000.00.00.H41

Thủ tục đăng ký hoạt động Tín ngưỡng (Cấp xã)

Còn lại

137

VI

LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP - THỦY LỢI (10 thủ tục)

138

1

Nông nghiệp (01 thủ tục)

139

1.1

1.003596.000.00.00.H41

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã)

Một phần

140

2

Trồng trọt (01 thủ tục)

141

2.1

1.008004.000.00.00.H41

Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa

Một phần

142

3

Thủy lợi (03 thủ tục)

143

3.1

2.001621.000.00.00.H41

Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)

Một phần

144

3.2

1.003446.000.00.00.H41

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã

Một phần

145

3.3

1.003440.000.00.00.H41

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã

Một phần

146

4

Quản lý đê điều và phòng chống thiên tai (05 thủ tục)

147

4.1

1.010091.000.00.00.H41

Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội

Toàn trình

148

4.2

1.010092.000.00.00.H41

Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội

Toàn trình

149

4.3

2.002163.000.00.00.H41

Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu

Toàn trình

150

4.4

2.002162.000.00.00.H41

Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh

Một phần

151

4.5

2.002161.000.00.00.H41

Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai

Một phần

152

VII

LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG (11 thủ tục)

153

1

Lĩnh vực đất đai (09 thủ tục)

154

1.1

1.012812.000.00.00.H41

Hòa giải tranh chấp đất đai

Còn lại

155

1.2

1.005398.000.00.00.H41

Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

Một phần

156

1.3

2.001938.000.00.00.H41

Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)

Một phần

157

1.4

1.004227.000.00.00.H41

Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận (Cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)

Một phần

158

1.5

1.002993.000.00.00.H41

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định (đã thành lập)

Một phần

159

1.6

1.004221.000.00.00.H41

Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề

Một phần

160

1.7

1.004203.000.00.00.H41

Tách thửa hoặc hợp thửa đất

Một phần

161

1.8

1.004199.000.00.00.H41

Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (Cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)

Một phần

162

1.9

1.002255.000.00.00.H41

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất

Một phần

163

2

Môi trường (02 thủ tục)

164

2.1

1.010736.000.00.00.H41

Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường

Một phần

165

2.2

1.004082.000.00.00.H41

Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích (Cấp Xã)

Một phần

166

VIII

LĨNH VỰC QUÂN SỰ (12 thủ tục)

167

1

2.000034

Thủ tục giải quyết chế độ hưu trí đối với quân nhân, người
 làm công tác cơ yếu, nhập ngũ sau ngày 30/4/1975, trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, có từ đủ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội, cơ yếu đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc

Một phần

168

2

2.001334

Thủ tục giải quyết chế độ hưu trí đối với quân nhân trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước từ ngày 30/4/1975 trở về trước có 20 năm trở lên phục vụ quân đội đã phục viên, xuất ngũ

Một phần

169

3

2.000312

Xác nhận cán bộ quân đội nghỉ hưu mắc bệnh hiểm nghèo
 (thay thế)

Một phần

170

4

1.011064

Thủ tục trợ cấp cho Dân quân tự vệ không tham gia bảo hiểm xã hội nếu bị tai nạn, chết

Một phần

171

5

1.009360

Thủ tục thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh cho Dân quân tự vệ không tham gia bảo hiểm y tế nếu bị ốm đau, bị tai nạn, bị thương

Một phần

172

6

1.001821

Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự lần đầu

Một phần

173

7

1.001763

Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự chuyển đi khi thay đổi nơi cư trú hoặc nơi làm việc, học tập

Một phần

174

8

1.001748

Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự chuyển đến khi thay đổi nơi cư trú hoặc nơi làm việc, học tập

Một phần

175

9

1.001733

Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự tạm vắng

Một phần

176

10

1.001720

Thủ tục đăng ký miễn gọi nhập ngũ thời chiến

Một phần

177

11

1.001805

Thủ tục đăng ký phục vụ trong ngạch dự bị

Một phần

178

12

1.001771

Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự bổ sung

Một phần

Đặng Thị Hoài Thương - Công chức Văn phòng - Thống kê xã Giang Sơn Đông
BẢN ĐỒ XÃ GIANG SƠN ĐÔNG - HUYỆN ĐÔ LƯƠNG
image
Thống kê truy cập
  • Đang online: 1
  • Hôm nay: 1
  • Trong tuần: 1
  • Tất cả: 1
Đăng nhập

CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ XÃ GIANG SƠN ĐÔNG
Chịu trách nhiệm nội dung: Ông Thái Bá Sơn - Chủ tịch xã

Trụ sở: Xã Giang Sơn Đông - Huyện Đô Lương - Tỉnh Nghệ An
Điện thoại: 0975876388 - Email: trinhhuyen1091987@gmail.com